Hoc tieng anh giao tiep là quá trình học luôn luôn bổ sung và thực hành nhiều các kiến thức tiếng anh. Bài này Aroma xin chia sẻ loạt từ vựng tiếng anh về chủ đề truyền hình giúp bạn bổ sung thêm từ vào quá trình giao tiếp. Hãy cùng tham khảo nhé.
attract/draw (in)/pull (in) viewers
thu hút người xem
be a hit with viewers/audiences/critics
gây được tiếng vang với người xem/khán giả/các nhà phê bình
eg: the Titanic film was a big hit with audiences. Bộ phim tàu Titanic đã gây được tiếng vang lớn với khán giả.
get (low/high) ratings
được cho điểm (thấp/cao) (dựa trên lượng người xem)
run an ad/a commercial
chiếu một mẩu quảng cáo
broadcast/air/repeat a show/a programme/a documentary/an episode/a series
phát sóng/phát lại một show/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một tập phim/một seri phim
go out/air/be recorded live
lên sóng/phát sóng/được thu hình trực tiếp
eg: “Tuổi thanh xuân” film was recorded live in both VietNam and Korean. Bộ phim Tuổi thanh xuân được thu hình trực tiếp ở cả Việt Nam và Hàn Quốc.
show a programme/a documentary/an ad/a commercial
chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một mẩu quảng cáo
screen a programme/a documentary
chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu
surf (through)/flip through/flick through the channels
lướt qua các kênh
sit in front of/switch on/switch off/turn on/turn off the television/the TV/the TV set
ngồi trước/mở/tắt TV
eg: I ussually sit in front of the TV to watch in every night. Tôi thường ngồi trước Ti vi để xem các chương trình vào mỗi buổi tối.
have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish
có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh
pick up/reach for/grab the remote control
cầm lấy/với lấy điều khiển từ xa
change/switch channel
chuyển kênh
watch television/TV/a show/a programme/a program/a documentary/a pilot/a rerun/a repeat
xem truyền hình/TV/một show diễn/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một chương trình thí điểm/chương trình phát lại
see an ad/a commercial/the news/the weather
xem một mẩu quảng cáo/tin tức/thời tiết
eg: my family always watch the news. Gia đình của tôi thường hay xem thời sự
catch/miss a show/a programme/a program/an episode/the news
kịp xem/bỏ lỡ một show diễn/một chương trình/một tập phim/tin tức
eg: because I am very busy, I miss the show. Bởi vì tôi quá bận, nên đã bỏ lỡ một chương trình
Trên đây là loạt từ vựng về chủ đề truyền hình mà Aroma vừa chia sẻ với người học. Việc bổ sung thêm nhiều từ vựng ở tất cả các lĩnh vực khác nhau trong đời sống sẽ giúp quá trình hoc tieng anh giao tiep trở nên hoàn thiện hơn. Chúc các bạn học tốt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét