Hiển thị các bài đăng có nhãn lop hoc tieng anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn lop hoc tieng anh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 7 tháng 4, 2015

Cách dùng của 12 thì trong tiếng anh

Bạn mới học tiếng anh và đang gặp khó khăn với những cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cơ bản? Hãy cùng tham khảo bài viết sau của lớp học tiếng anh tại trung tâm để bổ sung thêm kiến thức cho mình nhé.

 Cũng như những bài viết trước, ở bài này chúng tôi xin chia sẻ :

cách dùng các  thì trong tiếng anh.  

1. Tương lai đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

2. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...

3.  Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
Cùng lop hoc tieng anh Aroma tiếp tục tìm hiểu về các thì cơ bản trong tiếng anh:

4. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

5. Hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.
( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present...

6. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại.
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ...

7.  Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object......
(-) S do/ does not + V +................
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại.
_ Thói quen ở hiện tại.
_ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Những kiến thức mà lop hoc tieng anh tai trung tam aroma vừa chia sẻ thật hữu ích. Bạn sẽ không phải băn khoăn khi gặp các cấu trúc này nữa, hãy ghi chép lại và học thuộc nhé. 

Tham khảo thêm: